Mô tả chung
Xi lanh điện Công nghiệp Vmotion LA04K là loại xi lanh điện công suất cao, tải max 1200Kg (1,2 Tấn), chống nước IP66. Chuyên dùng trong công nghiệp, yêu cầu tải trọng lớn. Sử dụng trong môi trường độc hại hoặc ngoài trời
Thông số kỹ thuật
Hành trình | 100~800mm |
Tải trọng | 2000~12000N |
Tốc độ | 2.5~20mm/s ± 5% |
Điện áp | 12 hoặc 24VDC |
Công suất | 80W |
Cấp độ bảo vệ | IP66 |
Tần suất hoạt động | 20% (2 min on, 8 min off) |
Độ ồn | <70dB |
Nhiệt độ hoạt động | -30˚C ~ +65˚C |
Công tắc hành trình | Có |
Loại động cơ | Một chiều có chổi than |
Chất liệu | Hợp kim thép không rỉ, bánh răng kim loại |
Chú ý:
- Hành trình: là chiều dài quãng đường mà đầu cần xi lanh điện di chuyển đi ra hoặc đi vào.
- Điện áp: là điện áp hoạt động của động cơ xi lanh điện, cần cấp điện áp đúng, cao quá sẽ cháy động cơ, thấp quá động cơ sẽ không chạy hoặc trở nên nóng.
- Cấp độ bảo vệ: là chỉ ra độ kín, khả năng chống lại của vật rắn, chất lỏng lọt vào xi lanh điện. Cấp độ bảo vệ càng lớn, xi lanh điện càng được bảo vệ tốt.
- Tần suất hoạt động: là tỉ lệ % giữa thời gian hoạt động (thời gian xi lanh chạy) và tổng thời gian của một chu kì hoạt động.
Bảng tải trọng-tốc độ
Mã | Tỉ số truyền bánh răng | Bước ren | Tốc độ full tải (mm/s) | Tải trọng tối đa (N) | Dòng điện | |
12V | 24V | |||||
A | 40/1 | 4 | 2.5-3 | 12000 | 20 | 10.5 |
B | 30/1 | 5-6 | 11000 | 20 | 10.5 | |
C | 20/1 | 6-9 | 7500 | 20 | 10.5 | |
D | 40/1 | 8 | 3-7 | 10000 | 20 | 10.5 |
E | 30/1 | 7.5-9.5 | 7000 | 20 | 10.5 | |
F | 20/1 | 14 | 5000 | 20 | 10.5 | |
G | 40/1 | 12 | 11 | 6500 | 20 | 10.5 |
H | 30/1 | 13 | 4500 | 20 | 10.5 | |
I | 20/1 | 24 | 3200 | 20 | 10.5 | |
J | 41.3/1 | 20 | 15 | 4000 | 20 | 10.5 |
K | 15.5/1 | 20 | 3000 | 20 | 10.5 | |
L | 1/5 | 20 | 2000 | 20 | 10.5 |
Chú ý:
- Tải trọng xi lanh điện là lực tải mà xi lanh điện hoạt động được (nâng, kéo, duy trì) theo phương thẳng so với thân của xi lanh.
- Nếu phương và chiều của tải chéo so với thân của xi lanh điện thì lực tải của xi lanh bị giảm đi, góc xiên càng lớn, lực tải càng nhỏ.
- Tải trọng xi lanh điện càng lớn thì tốc độ càng nhỏ và ngược lại.
- Nên sử dụng 60-70% tải trọng tối đa của xi lanh điện để đảm bảo độ bền
Chiều dài ban đầu: L =190mm + hành trình
Chiều dài ra hết: L =190mm + 2x hành trình
Ví dụ: xi lanh điện hành trình 200mm. Chiều dài ban đầu 2 tâm lỗ đầu và đuôi = 190mm + 200mm = 390mm. Chiều dài ra hết 2 tâm lỗi đầu và đuôi = 190mm + 2x 200mm = 590mm
Hình ảnh sản phẩm
Video sản phẩm
Review xi lanh điện công nghiệp LA04K tải 1,2 tấn
Xem thêm các video sản phẩm và ứng dụng khác của Trung Hải IOT, mời bạn truy cập kênh Youtube:Trung Hải IOT
Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm (bản vẽ kích thước, bản vẽ 2D, 3D, sơ đồ đấu nối phần điện) và thông tin đặt hàng online quý khách vui lòng liên hệ Hotline 098 119 5359 hoặc số 098 115 5359