Xi Lanh Điện Công nghiệp LA04K Tải 1200Kg IP66

Model: Vmotion LA04K

Tải trọng max: 1.200Kg

Tốc độ: 5mm/s

Điện áp: 12/24VDC

Công suất: 80W

Độ ồn: <70dB

Chống nước: IP66

Chat Facebook
Chat Zalo
Hotline

Mô tả chung

Xi lanh điện Công nghiệp Vmotion LA04K là loại xi lanh điện công suất cao, tải max 1200Kg (1,2 Tấn), chống nước IP66. Chuyên dùng trong công nghiệp, yêu cầu tải trọng lớn. Sử dụng trong môi trường độc hại hoặc ngoài trời

Thông số kỹ thuật

Hành trình 100~800mm
Tải trọng 2000~12000N
Tốc độ 2.5~20mm/s ± 5%
Điện áp 12 hoặc 24VDC
Công suất 80W
Cấp độ bảo vệ IP66
Tần suất hoạt động 20% (2 min on, 8 min off)
Độ ồn <70dB
Nhiệt độ hoạt động -30˚C ~ +65˚C
Công tắc hành trình
Loại động cơ Một chiều có chổi than
Chất liệu Hợp kim thép không rỉ, bánh răng kim loại

Chú ý:

  • Hành trình: là chiều dài quãng đường mà đầu cần xi lanh điện di chuyển đi ra hoặc đi vào.
  • Điện áp: là điện áp hoạt động của động cơ xi lanh điện, cần cấp điện áp đúng, cao quá sẽ cháy động cơ, thấp quá động cơ sẽ không chạy hoặc trở nên nóng.
  • Cấp độ bảo vệ: là chỉ ra độ kín, khả năng chống lại của vật rắn, chất lỏng lọt vào xi lanh điện. Cấp độ bảo vệ càng lớn, xi lanh điện càng được bảo vệ tốt.
  • Tần suất hoạt động: là tỉ lệ % giữa thời gian hoạt động (thời gian xi lanh chạy) và tổng thời gian của một chu kì hoạt động.

Bảng tải trọng-tốc độ

Tỉ số truyền bánh răng Bước ren Tốc độ full tải (mm/s) Tải trọng tối đa (N) Dòng điện
12V 24V
A 40/1 4 2.5-3 12000 20 10.5
B 30/1 5-6 11000 20 10.5
C 20/1 6-9 7500 20 10.5
D 40/1 8 3-7 10000 20 10.5
E 30/1 7.5-9.5 7000 20 10.5
F 20/1 14 5000 20 10.5
G 40/1 12 11 6500 20 10.5
H 30/1 13 4500 20 10.5
I 20/1 24 3200 20 10.5
J 41.3/1 20 15 4000 20 10.5
K 15.5/1 20 3000 20 10.5
L 1/5 20 2000 20 10.5

Chú ý:

  • Tải trọng xi lanh điện là lực tải mà xi lanh điện hoạt động được (nâng, kéo, duy trì) theo phương thẳng so với thân của xi lanh.
  • Nếu phương và chiều của tải chéo so với thân của xi lanh điện thì lực tải của xi lanh bị giảm đi, góc xiên càng lớn, lực tải càng nhỏ.
  • Tải trọng xi lanh điện càng lớn thì tốc độ càng nhỏ và ngược lại.
  • Nên sử dụng 60-70% tải trọng tối đa của xi lanh điện để đảm bảo độ bền

xi lanh điện la04k

Chiều dài ban đầu: L =190mm + hành trình 

Chiều dài ra hết: L =190mm + 2x hành trình

Ví dụ: xi lanh điện hành trình 200mm. Chiều dài ban đầu 2 tâm lỗ đầu và đuôi = 190mm + 200mm = 390mm. Chiều dài ra hết 2 tâm lỗi đầu và đuôi = 190mm + 2x 200mm = 590mm

Hình ảnh sản phẩm

xi lanh điện la04k xi lanh điện la04k xi lanh điện la04k

Video sản phẩm

Review xi lanh điện công nghiệp LA04K tải 1,2 tấn

Xem thêm các video sản phẩm và ứng dụng khác của Trung Hải IOT, mời bạn truy cập kênh Youtube:Trung Hải IOT

Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm (bản vẽ kích thước, bản vẽ 2D, 3D, sơ đồ đấu nối phần điện) và thông tin đặt hàng online quý khách vui lòng liên hệ Hotline 098 119 5359 hoặc số 098 115 5359

Mô tả

Mô tả chung

Xi lanh điện Công nghiệp Vmotion LA04K là loại xi lanh điện công suất cao, tải max 1200Kg (1,2 Tấn), chống nước IP66. Chuyên dùng trong công nghiệp, yêu cầu tải trọng lớn. Sử dụng trong môi trường độc hại hoặc ngoài trời

Thông số kỹ thuật

Hành trình 100~800mm
Tải trọng 2000~12000N
Tốc độ 2.5~20mm/s ± 5%
Điện áp 12 hoặc 24VDC
Công suất 80W
Cấp độ bảo vệ IP66
Tần suất hoạt động 20% (2 min on, 8 min off)
Độ ồn <70dB
Nhiệt độ hoạt động -30˚C ~ +65˚C
Công tắc hành trình
Loại động cơ Một chiều có chổi than
Chất liệu Hợp kim thép không rỉ, bánh răng kim loại

Chú ý:

  • Hành trình: là chiều dài quãng đường mà đầu cần xi lanh điện di chuyển đi ra hoặc đi vào.
  • Điện áp: là điện áp hoạt động của động cơ xi lanh điện, cần cấp điện áp đúng, cao quá sẽ cháy động cơ, thấp quá động cơ sẽ không chạy hoặc trở nên nóng.
  • Cấp độ bảo vệ: là chỉ ra độ kín, khả năng chống lại của vật rắn, chất lỏng lọt vào xi lanh điện. Cấp độ bảo vệ càng lớn, xi lanh điện càng được bảo vệ tốt.
  • Tần suất hoạt động: là tỉ lệ % giữa thời gian hoạt động (thời gian xi lanh chạy) và tổng thời gian của một chu kì hoạt động.

Bảng tải trọng-tốc độ

Tỉ số truyền bánh răng Bước ren Tốc độ full tải (mm/s) Tải trọng tối đa (N) Dòng điện
12V 24V
A 40/1 4 2.5-3 12000 20 10.5
B 30/1 5-6 11000 20 10.5
C 20/1 6-9 7500 20 10.5
D 40/1 8 3-7 10000 20 10.5
E 30/1 7.5-9.5 7000 20 10.5
F 20/1 14 5000 20 10.5
G 40/1 12 11 6500 20 10.5
H 30/1 13 4500 20 10.5
I 20/1 24 3200 20 10.5
J 41.3/1 20 15 4000 20 10.5
K 15.5/1 20 3000 20 10.5
L 1/5 20 2000 20 10.5

Chú ý:

  • Tải trọng xi lanh điện là lực tải mà xi lanh điện hoạt động được (nâng, kéo, duy trì) theo phương thẳng so với thân của xi lanh.
  • Nếu phương và chiều của tải chéo so với thân của xi lanh điện thì lực tải của xi lanh bị giảm đi, góc xiên càng lớn, lực tải càng nhỏ.
  • Tải trọng xi lanh điện càng lớn thì tốc độ càng nhỏ và ngược lại.
  • Nên sử dụng 60-70% tải trọng tối đa của xi lanh điện để đảm bảo độ bền

xi lanh điện la04k

Chiều dài ban đầu: L =190mm + hành trình 

Chiều dài ra hết: L =190mm + 2x hành trình

Ví dụ: xi lanh điện hành trình 200mm. Chiều dài ban đầu 2 tâm lỗ đầu và đuôi = 190mm + 200mm = 390mm. Chiều dài ra hết 2 tâm lỗi đầu và đuôi = 190mm + 2x 200mm = 590mm

Hình ảnh sản phẩm

xi lanh điện la04k xi lanh điện la04k xi lanh điện la04k

Video sản phẩm

Review xi lanh điện công nghiệp LA04K tải 1,2 tấn

Xem thêm các video sản phẩm và ứng dụng khác của Trung Hải IOT, mời bạn truy cập kênh Youtube:Trung Hải IOT

Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm (bản vẽ kích thước, bản vẽ 2D, 3D, sơ đồ đấu nối phần điện) và thông tin đặt hàng online quý khách vui lòng liên hệ Hotline 098 119 5359 hoặc số 098 115 5359

Developed by Tiepthitute
Facebook Messenger
Chat với chúng tôi qua Zalo
Gọi ngay